Từ Điển Phương Trình Hóa Học Vô Cơ 11 Và Hóa Hữu Cơ Đầy Đủ Nhất

Lý thuyết hóa học vô cơ và hóa học hữu cơ trong chương trình Hóa học 11 vô cùng đa dạng. Muốn xử lý tốt các bài tập liên quan thì cần phải nắm vững các phương trình hóa học liên quan. Những nội dung này cũng thường xuyên xuất hiện trong các đề thi THPT và đại học. Vì vậy, để giúp các em học tập hiệu quả, Team Trường THCS Tiến Hoá đã tổng hợp và gửi đến các bạn từ điển phương trình hóa học Bài tập Hóa vô cơ và hữu cơ 11 đầy đủ và chi tiết nhất qua bài viết dưới đây.

>>> Xem thêm: Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học Lớp 8, 9, 10 Bài Đọc Và Mẹo Học Nhớ Nhanh

Từ điển phương trình hóa học vô cơ và hữu cơ lớp 11 (Nguồn: Internet)

Từ điển các phương trình hóa học cho quá trình điện phân

Từ điển phương trình hóa học trên quá trình điện phân gồm các phương trình hóa học sau:

  • HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • H2VÌ THẾ4 + Ba (OH)2 → BaSO4 + 2 NHÀ Ở2O
  • 2 CHỈ3COONa + GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 → CHỈ3COOH + Na2VÌ THẾ4
  • Cu (OH)2 + 2HNO3 → Cu (KHÔNG3)2 + 2 NHÀ Ở2O
  • 2Fe (OH)3 + 6HCl → 2FeCl3 + 6 NHÀ2O
  • Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3 GIỜ2O
  • Al (OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2 NHÀ Ở2O
  • Zn (OH)2 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → ZnSO4 + 2 NHÀ Ở2O
  • Zn (OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2 NHÀ Ở2O
  • FeCI3 + 3KOH → Fe (OH)3 + 3KCl
  • 2AlCI3 + 3Ba (OH)2 → 2AL (OH)3 + 3BaCl2
  • Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3Ba (OH)2 → 2Fe (OH)3 + 3BaSO4
  • AlCl3 + 3NHS3 + 3 GIỜ2O → AL (OH)3 + 3NHS4Cl
  • Mg (KHÔNG3)2 + 2KOH → Mg (OH)2 + 2KNO3
  • Ba (KHÔNG3)2 + KỲ2VÌ THẾ4 → BaSO4 + 2KNO3
  • BaCl2 + Na2VÌ THẾ4 → BaSO4 + 2NaCl
  • CuCl2 + AgNO3 → Cu (KHÔNG3)3 + 2AgCl
  • HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
  • 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + BẠN BÈ2O + CO2
  • CaCO3 + 2HNO3 → Ca (KHÔNG3)3 + BẠN BÈ2O + CO2
  • HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2
  • KY2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3
  • CO2 + Ca (OH)2 → CaCO3 + BẠN BÈ2O
  • CaCO3 + BẠN BÈ2O + CO2 → Ca (HCO3)2
  • CO2 + NaOH → NaHCO3
  • Pb (KHÔNG3)2 + Na2S → PbS + 2NaNO3
  • (NHỎ BÉ4)2VÌ THẾ4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NHS4Cl
  • Fe2(VÌ THẾ)4)2 + 3Ba (KHÔNG3)2 → 2Fe (KHÔNG.)3)3 + 3BaSO4
  • FeS + HCl → FeCl2 + BẠN BÈ2S
  • NaH2PO4 + HNO3 → NaNO3 + BẠN BÈ3PO4
  • NHỎ BÉ4Cl + AgNO3 → NHỎ4KHÔNG3 + AgCl
  • NaOH + NHỎ4KHÔNG3 → NaNO3 + NHỎ3 + BẠN BÈ2O
  • KY3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3KNO3
  • Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl
  • AgNO3 + ZnCl2 → Zn (KHÔNG3)2 + 2AgCl
  • Ba (KHÔNG3)2 + KỲ2CO3 → 2KNO3 + BaCO3
  • AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Isopropyl Alcohol là gì? Tính chất vật lý và hóa học và công thức Rượu isopropylic

Đặc biệt, để viết tốt các phương trình hoá học về sự điện li, học sinh cần nắm chắc các nội dung sau:

  • Phản ứng trung hòa giữa bazơ và axit để tạo thành muối và nước;
  • Điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra trong dung dịch điện li, sản phẩm tạo thành sau phản ứng phải có:
    • Kết tủa
    • Khí
    • Chất điện giải CHỈ như3COOH, THÁNH2Ơ…;
  • Hiểu được tính tan khi các ion kết hợp với nhau. Đặc biệt:
    • Các chất kết tủa thông thường như: BaSO3BaCO3BaSO4AgCl, FeS, CaCO3
    • Các khí thông thường như CO2VÌ THẾ2H2S,…
    • Một số muối có thể hòa tan như muối của Na.+KY+Li+CHỈ CÓ3COO
Xem thêm bài viết hay:  Cẩm nang bỏ túi khám phá trọn vẹn Rừng dừa bảy mẫu Hội An 

chương trình thử nghiệm

Từ điển các phương trình hóa học cho nitơ

Đây là từ điển phương trình hóa học Về nitơ phổ biến mà bạn cần lưu ý:

  • 3Mg + NỮ2 → Mg3NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ2
  • 2Al + NỮ2 → 2AlN
  • 4Li + NỮ2 → 2Li2NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ
  • Li3N + 3H2O → 3LiOH + NHỎ3
  • 2NO + O2 → 2NO2
  • 4NO2 + O2 + BẠN BÈ2O → 4HNO3
  • NHỎ BÉ4KHÔNG2 → NỮ2 + 2 NHÀ Ở2O
  • NHỎ BÉ4Cl + NaNO2 → NỮ2 + NaCl + 2H2O

Ngoài ra nitơ còn có các phản ứng thuận nghịch sau:

3H+2 + N_2\xrightleftharpoons{t^o,\ xt,\ p}2NH_3\\
N_2+O_2\xrightleftharpoons{t^o}2NO

Các em cần đặc biệt lưu ý Nitơ vừa là chất khử (khi phản ứng với H2 và kim loại) đều là chất oxi hóa. Ngoài ra, Nitơ có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm từ amoni nitrit (NO4KHÔNG2).

Từ điển phương trình hóa học photpho

Dưới đây là một số phương trình hóa học phổ biến của photpho mà bạn cần biết để làm bài tập dễ dàng hơn:

  • 2P + 3Ca → Ca3P2
  • 2P + 3Mg → Mg3P2
  • 4P + 3O2 → 2P2O3
  • 4P + 5O2 (còn lại) → 2P2O5
  • 2P + 3Cl2 → 2PCl3
  • 2P + 5Cl2 (còn lại) → 2PCl5
  • 2P + 3S → P2S3
  • 2P + 5S → P2S5
  • 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl

Dựa vào các phương trình trên ta thấy photpho có tính oxi hóa khi phản ứng với kim loại, có số oxi hóa -3 và phản ứng với các chất có tính oxi hóa như Cl2O2số oxi hóa tăng lên +3, +5.

Từ điển các phương trình hóa học của Cacbon và các hợp chất của nó

Tiếp theo, Trường THCS Tiến Hoá chia sẻ với bạn từ điển phương trình hóa học về Carbon và các hợp chất của nó.

Carbon

  • 4Al + 3C → Al43
  • Ca + C → Ca2
  • C + O2 → CO2
  • C + CO2 → 2CO
  • ZnO + C → Zn + CO
  • SiO2 + 2C → Si + 2CO
  • Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO
  • 2Al2O3 + 9C → AlCl + 6CO
  • NHÀ C + 22 → CHỈ4
  • 2C + Ca → CaC2
  • 3C + 2KClO3 → 2KCl + 3CO2
  • CaO + 2C → CaC2 + CO
  • SiO2 + 2C → Si + 2CO
  • 2 gia đình2VÌ THẾ4 (đậm đặc) + C → 2SO2 + CO2 + 2 NHÀ Ở2O (trong điều kiện nhiệt độ)

Phân bón hóa học là gì? Phân bón hóa học phổ biến

Qua các phương trình trên ta thấy Cacbon vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, nhưng tính khử cụ thể hơn.

Hợp chất cacbon

  • 2CO + O2 → 2CO2
  • ZnO + CO → Zn + CO2
  • CuO + CO → Cu + CO2
  • Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • CO + Cl2 → COCl2
  • CO2 + BẠN BÈ2 → CO + HO2O
  • CO2 + 2Mg → 2MgO + C
Xem thêm bài viết hay:  Tranh tô màu công chúa tóc mây cho bé

CO vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. CO2 phản ứng với kim loại ở nhiệt độ cao nên CO. không nên sử dụng2 để dập tắt các đám cháy Mg, Al, Zn, K,… Ngoài ra, CO2 cũng phản ứng với các dung dịch bazơ để tạo thành muối cacbonat và hiđrocacbonat.

  • HCl + NaHCO3 → CO2 + NaCl + H2O
  • NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + BẠN BÈ2O
  • 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3 GIỜ2O → 2Al (OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
  • Na2CO3 + Ba (OH)2 → BaCO3 + 2NaOH

Muối cacbonat là muối của axit yếu và có tính bazơ yếu.

Từ điển các phương trình hóa học của silic và các hợp chất của nó

Các phương trình toán học về Silicon cũng là những lý thuyết phổ biến mà bạn cần ghi nhớ:

\begin{aligned}
&\bull Si + O_2 \xrightarrow{t^o} SiO_2\\
&\bull SiO_2 + 2NaOH → Na_2SiO_3 + H_2O\\
&\bull Na_2SiO_3 + 2HCl → 2NaCl + H_2SiO_3\\
&\bull SiO_2 + CaO \xrightarrow{t^o} CaSiO_3 \\
\end{aligned}

Silic là loại phi kim có hoạt tính hóa học yếu hơn C. Đồng thời silic đioxit không tan trong nước, phản ứng với dung dịch kiềm và oxit bazơ tạo ra muối silicat.

Từ điển phương trình hóa học về ankan

Phản ứng thế với Br2Cl2

\begin{aligned}
&\bull CH_4+Cl_2\xrightarrow{as,\ 1:1}CH_3Cl+HCl\\ 
&\bull CH_3Cl+Cl_2\xrightarrow{as}CH_2Cl_2+HCl\\
&\bull CH_2Cl_2+Cl_2\xrightarrow{as}CHCl_3+HCl\\
&\bull CHCl_3+Cl_2\xrightarrow{as}CCl_4,+HCl\\
&\bull C_3H_8+Cl_2\xrightarrow{as}CH_3-CHCl-CH_3\\
&\bull C_3H_8+Cl_2\xrightarrow{as}CH_3-CH_2-CH_2Cl\\
\end{aligned}

phản ứng nhiệt phân

\begin{aligned}
&\bull CH_4\xrightarrow{t^o}C+2H_2\\ 
&\bull C_3H_8\xrightarrow{t^o}CH_4+C_2H_4\\
&\bull CH_4\xrightarrow{1500^oC}C_2H_2+2H_2\\
\end{aligned}

Phản ứng cháy

\begin{aligned}
&\bull CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ 
&\bull CH_4+O_2\xrightarrow{xt,\ t^o}HCHO+H_2O\\
&\bull 2CH_4+O_2\xrightarrow{xt,\ t^o}2CH_3OH\\
&\bull 2CH_4+O_2\xrightarrow[Ni]{500^o}CO+2H_2
\end{aligned}

Từ điển phương trình hóa học về Anken

Bổ sung Hydro, Halogen, H2O, HCl

\begin{aligned}
&\bull C_2H_4+H_2\xrightarrow[Ni]{t^o}C_2H_6\\ 
&\bull C_2H_4+Cl_2\to C_2H_4Cl_2\\
&\bull CH_2=CH_2+H_2O\xrightarrow[H+]{t^o}CH_3-CH_2-OH\\
&\bull CH_2=CH-CH_3+H_2O \to CH_3-CH_3-CH_3-OH \\
&\bull CH_2=CH_2+HCl \to CH_3-CH_2-Cl
\end{aligned}

Phản ứng oxy hóa

\begin{aligned}
&\bull 3CH_2=CH_2+2KMnO_4+4H_2O \to 3HOCH_2-CH_2-OH+2KOH+2MnO_2\\
&\bull CH_2=CH_2+\frac12O_2\xrightarrow{PdCl_2}CH_3CHO
\end{aligned}

Anken làm mất màu quỳ tím KMnO4.

Phản ứng cháy

C_2H_4+3O_2\xrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O

Sự trùng hợp

nCH_2=CH_2\xrightarrow{t^o,\ xt,\ p}\sout{\ (\ }CH_2-CH_2\sout{\ )\ }_n

Từ điển phương trình hóa học về Alkin

Br. phản ứng cộng2H2HCl, CHỈ3COOH, nước, rượu

\begin{aligned}
&\bull CH\equiv CH+2Br_2 \to CHBr_2-CHBr_2\\
&\bull C_2H_2+2H_2\xrightarrow[Ni]{t^o}C_2H_6\\
&\bull C_2H_2+H_2\xrightarrow[Pd/PdCO_3]{t^o}C_2H_4\\
&\bull C_2H_2+HCl \xrightarrow{t^o,\ xt}CH_2=CHCl\\
&\bull CH_2=CHCl+HCl\xrightarrow{t^o,\ xt}CH_3-CHCl_2\\
&\bull CH\equiv CH+HCN\xrightarrow{xt}CH_2=CH-CN \\
&\bull CH_3COOH+CH\equiv CH\to CH_3COOCH=CH_2\\
&\bull CH \equiv CH+H_2O \xrightarrow[HgSO_4]{60-80^oC}CH_3CHO\\
&\bull CH\equiv CH+HOC_2H_5\to CH_2=CHO-C_2H_5
\end{aligned}

Sự trùng hợp

\begin{aligned}
&2CH\equiv CH \xrightarrow[NH_4Cl]{CuCl_2}CH2=CH-C \equiv CH\\
&3CH \equiv CH \xrightarrow[C]{600^o} C_6H_6\\
&nCH\equiv CH \xrightarrow{t^o,\ xt, \ p} \sout{\ (\ }CH=CH\sout{\ )\ }n \text{ (Nhựa cupren)}
\end{aligned}

Phản ứng thế với các ion kim loại

\begin{aligned}
&CH\equiv CH +2Na \to Na-C\equiv C-Na+H_2\\
&CH \equiv CH +2AgNO_3+2NH_3\to AgC\equiv CAg+2NH_4NO_3
&
\end{aligned}

Phản ứng oxy hóa

3C_2H_2+8KMnO_4\to 3KOOC-COOK+8MnO_2+2KOH+2H_2O

Từ điển phương trình hóa học về Alkadian

Phản ứng cộng HO2Br2HCl

\begin{aligned}
&CH_2=CH-CH=CH_2+2H_2 \xrightarrow[Ni]{t^o} CH_3-CH_2-CH_2-CH_3\\
&CH_2=CH-CH=CH_2+Br_2\to CH_2Br-CHBr-CH=CH_2\\
&CH_2=CH-CH=CH_2+HCl\xrightarrow{40^oC} CH_2Cl-CH_2-CH=CH_2\\
&CH_2=CH-CH=CH_2+HCl\xrightarrow{40^oC} CH_2Cl-CH=CH-CH_3\\
\end{aligned}

Sự trùng hợp

nCH_2=CH-CH=CH_2\xrightarrow{t^o,\ xt, \ p} \sout{\ (\ }CH_2=CH-CH=CH_2\sout{\ )\ }n

Học trực tuyến livestream Toán – Lý – Hóa – Văn – Anh – Sinh để bứt phá điểm số 2022 – 2023 tại Trường THCS Tiến Hoá

Giáo dục Trường THCS Tiến HoáNền tảng học Toán – Lý – Hóa – Văn – Anh – Sinh trực tuyến uy tín và chất lượng nhất Việt Nam Dành cho học sinh từ lớp 8 đến lớp 12. Với nội dung chương trình học bám sát khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường THCS Tiến Hoá sẽ giúp các em lấy lại hành trang, bứt phá về điểm số và nâng cao thành tích của mình. nghiên cứu.

Xem thêm bài viết hay:  Điều cần biết trước khi chơi bắn súng thể thao

Liên kết ion là gì? Làm thế nào để hình thành liên kết ion?

Tại Trường THCS Tiến Hoá, trẻ em sẽ được giảng dạy bởi các giáo viên từ TOP 1% giáo viên giỏi toàn quốc. Các giáo viên đều có trình độ Thạc sĩ trở lên với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy và có nhiều thành tích xuất sắc trong sự nghiệp giáo dục. Với phương pháp giảng dạy sáng tạo, dễ tiếp cận, giáo viên sẽ giúp học sinh tiếp thu kiến ​​thức một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Giáo dục Trường THCS Tiến Hoá cũng có sẵn Đội ngũ cố vấn học tập chuyên nghiệp luôn theo sát quá trình học tập của các em, hỗ trợ các em giải đáp mọi thắc mắc trong quá trình học và cá nhân hóa lộ trình học tập của các em.

Với ứng dụng tích hợp thông tin dữ liệu và nền tảng công nghệ, mỗi lớp học của Trường THCS Tiến Hoá luôn được đảm bảo Đường truyền ổn định, hạn chế giật / lag tối đa với chất lượng hình ảnh và âm thanh tốt nhất.

Nhờ nền tảng học tập livestream trực tuyến mô phỏng lớp học offline, học viên có thể tương tác trực tiếp với giáo viên dễ dàng như khi học tại trường.

Khi trở thành học sinh của Trường THCS Tiến Hoá, bạn cũng nhận được Cẩm nang Toán – Lý – Hóa “siêu hay” Tổng hợp tất cả các công thức và nội dung khóa học được biên soạn cẩn thận, chi tiết và kỹ lưỡng giúp học sinh dễ học và ghi nhớ kiến ​​thức hơn.

Trường THCS Tiến Hoá cam kết tăng 8+ hoặc ít nhất 3 điểm cho học sinh. Nếu bạn không đạt số điểm như cam kết, Trường THCS Tiến Hoá sẽ hoàn trả 100% học phí cho bạn. Hãy nhanh tay đăng ký livestream trực tuyến Toán – Lý – Hóa – Văn lớp 8 – 12 năm học 2022 – 2023 tại Trường THCS Tiến Hoá ngay hôm nay để hưởng mức học phí siêu ưu đãi lên đến 39%, giảm từ 699K chỉ còn 399K.

Trong bài viết trên, Trường THCS Tiến Hoá đã chia sẻ đến các bạn học sinh từ điển phương trình hóa học Vô cơ và hữu cơ lớp 11 đầy đủ, chi tiết. Hi vọng những kiến ​​thức này sẽ phần nào giúp các bạn nắm vững kiến ​​thức hơn và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

Nhớ để nguồn: Từ Điển Phương Trình Hóa Học Vô Cơ 11 Và Hóa Hữu Cơ Đầy Đủ Nhất

Viết một bình luận