Báo cáo đảng viên dự đại hội là biểu mẫu do chi ủy lập ra để báo cáo thống kê số lượng đảng viên dự đại hội và kiểm tra đảng viên, đại biểu có hoàn thành tốt nhiệm vụ, giữ vững phẩm chất đạo đức.
1. Mẫu báo cáo tình hình Đảng viên dự đại hội chi bộ là gì?
Đại hội Đảng bộ xã là đợt sinh hoạt chính trị sâu rộng, không chỉ có ý nghĩa to lớn đối với đảng viên, mà còn tác động mạnh mẽ, nâng cao sức mạnh toàn dân. Tuy nhiên, việc Đảng viên tham gia Đại hội thường chưa được quan tâm, chú trọng.
Vì vậy, để tổng hợp số lượng đảng viên dự đại hội, khi bắt đầu đại hội, chi bộ phải báo cáo tình hình đảng viên dự đại hội.
Báo cáo tình hình Đảng viên dự họp chi bộ là mẫu văn bản được cấp ủy lập để báo cáo trước cuộc họp chi bộ nhằm thống kê số lượng, chất lượng Đảng viên dự họp chi bộ.
Báo cáo này không được lập trước như nhiều báo cáo khác mà phải được lập vào thời điểm diễn ra Đại hội Đảng để thống kê chính xác. Nội dung chính của báo cáo này cần trình bày cụ thể về số lượng đảng viên, số lượng đảng viên được triệu tập, số lượng đảng viên có mặt tại đại hội, thành phần và chất lượng đảng viên theo các tiêu chí cụ thể về chuyên môn và chính trị.
2. Mẫu báo cáo tình hình Đảng viên dự Đại hội chi bộ:
2.1. Mẫu số 1:
Đ.HỘI NGHỊ THỨ HAI……
BÁO CÁO
Tình hình đảng viên dự Đại hội chi bộ (Chương)…….
Học kỳ 20…-20….
– Căn cứ Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam;
– Căn cứ Chỉ thị 35-CT/TW ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ Chính trị và các văn bản hướng dẫn của Trung ương, Đảng ủy…………………… về đại hội đảng bộ các cấp, tiến tới đại hội. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ 13;
Ban Chấp hành Đảng bộ (chi bộ) báo cáo trước Đại hội về tình hình đảng viên dự Đại hội, cụ thể như sau.
1- Số đảng viên của chi bộ, chi bộ:
– Tổng số đảng viên: . . . . . trong đó: . . . .chính thức, . . . .đứng gần
– Tổng số đảng viên được triệu tập. . . . vắng mặt trong thời gian diễn ra Đại hội. . . . lý do
Số đảng viên có mặt tại Đại hội: . . . . . đồng chí, trong đó
+ Đảng viên chính thức…đồng chí
+ Đội viên dự bị…. đồng chí
Kết quả phân loại đảng viên năm 2019 như sau:
+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ……….đồng chí
+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ…………..đồng chí
+ Hoàn thành nhiệm vụ………….đồng chí
+ Không hoàn thành nhiệm vụ…….đồng chí
2- Thành phần đảng viên:
– Đối với nam và nữ:
+ Tổng số đảng viên nữ: . . . . chiếm…….%
+ Tổng số đảng viên nam: . . .chiếm…….%
– Về tuổi Đảng:
+ Đăng ký trước năm 1954. . . đ/c chiếm…………%
+ Nhập học từ 1955-1975. . . đ/c chiếm…………%
+ Đăng ký sau 1975 đến nay. . . đ/c chiếm…………%
Về độ tuổi:
Dưới 40 tuổi. . . …….đ/c chiếm……..%
+ Từ 41 đến 50 tuổi. . . đ/c chiếm……..%
+ Từ 51 đến 60 tuổi. . . đ/c chiếm…………%
Trên 60 tuổi. . . đ/c chiếm…………%
Đại biểu nhỏ tuổi nhất:……tuổi
Đảng viên cao tuổi nhất Đại hội:…..tuổi
– Về chức vụ Đảng:
+ Ủy viên Trung ương Đảng…. đồng chí
+ Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối……. đồng chí
+ Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn…… đồng chí
+ Đảng viên, chi bộ cơ sở:
Về chức vụ chính quyền:
+ Bộ trưởng, Thứ trưởng:…….. đồng chí
+ Lãnh đạo cấp cao và tương đương:……đồng chí
+ Lãnh đạo các tập đoàn, công ty (HĐQT, TGĐ, PGĐ) Mr
3- Trình độ chuyên môn, lý luận chính trị
– Về trình độ:
+ Trung cấp: . . .d/c chiếm . . . .%
+ Cao đẳng: . . . đ/c chiếm . . . . %
+ Đại học: . . . đ/c chiếm . . . . %
+ Ths. . . đ/c chiếm . . . . %
+ Tiến sĩ . . đ/c chiếm . . . . %
– Về trình độ lý luận chính trị:
+ Phí bảo hiểm: . . . đ/c chiếm . . . . %
+ Trung cấp: . . . đ/c chiếm . . . . %
+ Sơ cấp. . . đ/c chiếm . . . . %
Đến nay, Ban Chấp hành Đảng bộ (Bí thư) xét thấy các đảng viên có mặt tại Đại hội đều đủ tư cách dự Đại hội.
Ban Chấp hành Đảng bộ (chi bộ) báo cáo trước Đại hội về tình hình đảng viên dự Đại hội để Đại hội xem xét, quyết định.
(Ký và ghi rõ họ tên)
2.2. Mô hình số 2:
Đ.HỘI NGHỊ THỨ HAI……
BÁO CÁO
Tình hình, tư cách Đảng viên dự đại hội chi bộ trường mầm non
Học kỳ 20…. – 20….
Căn cứ Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam;
Căn cứ Chỉ thị số 36-CT/TW ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Chính trị về đại hội các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng;
Căn cứ Quy chế bầu cử trong Đảng ban hành kèm theo Quyết định số 244-QĐ/TW ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI);
Căn cứ Công văn số……..ngày……. của Huyện ủy…… về tổ chức Đại hội chi bộ cơ sở; Thực hiện kế hoạch số …………. Ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Ban Chấp hành Đảng bộ xã……. về kế hoạch tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ;
Ngành Mẫu giáo nhiệm kỳ 20… – 20…. báo cáo tình hình, tư cách Đảng viên dự Đại hội chi bộ lần thứ XX…. – 20…. như sau:
I. SỐ ĐẢNG VIÊN:
1. Tổng số Đảng viên của Chi bộ: …đồng chí
Trong đó: + Đảng viên chính thức: … đồng chí
+ Đội viên dự bị: ..đồng chí
2. Số Đảng viên được triệu tập: .. đồng chí.
3. Số Đảng viên dự Đại hội: …đồng chí
Trong đó: + Đảng viên chính thức:…….đồng chí
+ Đảng viên dự bị: 02 đồng chí
4. Số Đảng viên không dự đại hội: Không
II. THÀNH VIÊN BÊN EM CHẤT LƯỢNG:
1. Giới tính: Nữ:……đồng chí – Nam:……
2. Trình độ chuyên môn:
+ Đại học, cao đẳng:……đ/c
+ Trình độ trung cấp:…… đ/c.
3. Chức danh nghề nghiệp:
+ Đảng viên là cán bộ quản lý:…… đồng chí (Tỷ lệ……%)
+ Đảng viên là giáo viên:…… đồng chí (Tỷ lệ……%)
+ Đảng viên là người lao động:……đồng chí (Tỷ lệ……%)
4. Trình độ lý luận chính trị:
+ Trung cấp:……đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
+ Cấp tiểu học:……đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
5. Tuổi đời, tuổi Đảng:
+ Tuổi từ 18 đến 30: 03 đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
+ Độ tuổi từ 31 đến 40: 14 đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
+ Độ tuổi từ 41 đến 50: 04 đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
+ Tuổi từ 51 đến 60: 01 đồng chí (đạt tỷ lệ……)
+ Đảng viên cao tuổi nhất: 01 đồng chí (52 tuổi)
+ Đảng viên trẻ nhất: 04 đồng chí (30 tuổi)
+ Đảng viên có tuổi Đảng cao nhất: 01 đồng chí (25 tuổi 04 tháng)
+ Đảng viên trẻ nhất: 01 đồng chí (2 tháng tuổi)
6. Đánh giá, phân loại đảng viên 20 năm…:
+ Đảng viên: 04 đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
+ Đảng viên HTTNV: 14 đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
+ Đảng viên HTNV: 0 đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
+ Đảng viên chưa có đảng viên: 0 đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
So với Điều lệ Đảng, quy định của Trung ương về tiêu chuẩn Đảng viên dự Đại hội, toàn Chi bộ không có Đảng viên vi phạm tư cách Đảng viên. Tổng số……đồng chí trong Chi bộ đủ tư cách dự Đại hội.
Tính đến thời điểm khai mạc Đại hội có……Đảng viên có mặt trên tổng số……Đảng viên của Chi bộ được triệu tập; Số Đảng viên vắng: 0 đồng chí.
Trên đây là báo cáo tình hình, tư cách đảng viên dự Đại hội đại biểu lần thứ XX của Đảng. – 20….. trình, báo cáo Đoàn Chủ tịch và toàn thể Đại hội xem xét, quyết định./.
Cảm ơn rất nhiều!
– Đại hội Chi bộ NK 20….-20…. (đến b/c);
– Đảng ủy xã …………. (đến b/c);
– Lưu Nhánh.
BẢO VỆ
3. Nội dung báo cáo tình hình Đảng viên dự họp chi bộ:
Có thể nói đây là hình thức triển khai và chuẩn bị đơn giản nhất cho đại hội chi đội. Với mẫu báo cáo tình hình đảng viên, nội dung không nhiều, chủ yếu yêu cầu người làm công tác thống kê phải làm việc tập trung, tỉ mỉ, tính toán chính xác các con số, tỷ lệ để báo cáo trước Đại hội.
Dưới đây chúng tôi xin hướng dẫn bạn cách hoàn thành các nội dung chính của báo cáo này như sau:
Đầu tiên: Trong phần đầu tiên của báo cáo, thông tin đầy đủ về:
– Ghi rõ tên Đảng bộ hoặc Chi bộ; số báo cáo
– Ghi rõ địa điểm, ngày tháng năm viết báo cáo
-Tên báo cáo, ghi rõ nhiệm kỳ Đại hội.
4. Một số lưu ý khi viết báo cáo tình hình Đảng viên dự họp chi bộ:
Ghi rõ đảng viên trẻ nhất và già nhất tại Đại hội bao nhiêu tuổi.
– Có bao nhiêu đồng chí trong ban lãnh đạo của Đảng, tỷ lệ bao nhiêu?
– Đối với đảng viên tham gia bộ máy chính quyền, lãnh đạo cơ quan hoặc theo chức danh chuyên môn (tuỳ cơ quan): ghi rõ số lượng, tỷ lệ phần trăm.
Báo cáo về trình độ chuyên môn và lý luận chính trị của đảng viên
– Trình độ chuyên môn, cần thống kê số lượng, tỷ lệ đảng viên theo trình độ: trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
– Trình độ lý luận chính trị, cần thống kê số lượng, tỷ lệ đảng viên theo các trình độ: cao cấp, trung cấp, sơ cấp.
Chuyên mục: Biễu mẫu
Nhớ để nguồn bài viết: Mẫu báo cáo tình hình đảng viên tham dự đại hội chi bộ của website thcstienhoa.edu.vn