Tiếng Việt |
người Hy Lạp |
Nhân danh Cha và Con và Thánh Thần. Amen. |
Στο όνομα του Πατρός και του και Πνεύματος. Αμήν. |
Lạy Cha, xin cho con xưng tội. |
ατέρα, παρακαλώ εξομολογήστε για μένα. |
Lần xưng tội cuối cùng của tôi là… (1, 2, 3…) tuần (tháng). |
Έχω ομολογήσει την αία φορά … (1, 2, 3…) εβδομάδες (μήνες). |
ĐIỀU Răn ĐẦU TIÊN: |
: |
Tôi bỏ đọc những lời cầu nguyện vào buổi sáng và buổi tối … lần. |
στην αιμονία (μαντεία, όνειρα, ψυχρότητα) … φορές. |
Tôi đã tin vào mê tín dị đoan (bói toán, giấc mơ, thuật gọi hồn)… lần. |
στην αιμονία (μαντεία, όνειρα, ψυχρότητα) … φορές. |
Bạn đã phạm tội báng thánh bằng cách rước lễ khi đang mắc tội trọng… lần. |
διαπράξει ιερότητα επειδή μια σοβαρή αμαρτία ενώ ομολογώ … φορές. |
Tôi đã phạm tội thánh thiện bằng cách che giấu tội trọng của mình trong… lần xưng tội. |
διαπράξει ιερότητα επειδή μια σοβαρή αμαρτία ενώ ομολογώ … φορές. |
Tôi đã mất hy vọng vào Chúa… lần |
μαι βλάσφημος εξαιτίας Κοινωνίας αι ένοχη … φορές. |
ĐIỀU RĂN THỨ HAI: |
: |
Tôi đã thề… lần |
a…. |
Tôi đã gọi tên Chúa mà không có lý do…lần |
αλώ το όνομά σας αιτία … μία φορά. |
Tôi đã không giữ những gì tôi đã hứa với Chúa… lần |
τήρησα όσα υποσχέθηκα να υποσχεθώ Θεό … φορές. |
ĐIỀU RĂN THỨ BA: |
: |
Tôi đã bỏ lỡ Thánh lễ Chúa nhật (hoặc Lễ buộc) vì lười biếng…lần |
α από ακής (ή μάζας) επειδή ήμουν τεμπέλης … φορές. |
Tôi đã trễ Thánh lễ vào Chủ nhật…lần |
α στην εκκλησία αργά Κυριακή … φορές. |
Tôi để các con tôi bỏ lễ Chúa Nhật…lần |
α τα παιδιά μου να χάσουν ακή Μάζα … φορές. |
Tôi làm việc vào Chủ nhật trái luật…lần |
για τις παράνομες Κυριακές … φορές. |
ĐIỀU RĂN THỨ TƯ: |
: |
Con không vâng lời cha mẹ… lần |
Παραβιάζω τους γονείς μου … φορές. |
Con cãi bố mẹ… lần |
Συμφωνώ πίσω μου … φορές. |
Con bất hiếu với cha mẹ… lần |
αραβίασα γονείς μου … φορές. |
Tôi đã không giúp bố mẹ… lần |
βοήθησα τους μου … φορές. |
ĐIỀU RĂN THỨ NĂM: |
: |
Tôi tức giận và ghét người khác…lần |
Είμαι θυμωμένος και μισώ άλλους … χρόνους. |
Bạn có ghen không… lần |
ζήλια … φορές. |
Bạn có sử dụng thuốc tránh thai (phương pháp bất hợp pháp)… lần |
αίρνετε φάρμακα (παράνομη μέθοδο) για να αποτρέψετε την εγκυμοσύνη … χρόνους. |
Tôi đã phá thai… lần |
άμβλωση … φορές. |
Bạn có hợp tác phá thai… lần |
συνεργαστεί αμβλώσεις … χρόνους. |
Bạn có làm gương xấu… lần |
ένα κακό παράδειγμα … φορές. |
Bạn có làm tổn thương người khác… lần |
να … χρόνους. |
Bạn có hút thuốc (hoặc uống rượu) quá mức…lần |
απνίζετε (ή πίνετε) α πολύ … φορές. |
Bạn có sử dụng ma túy… lần |
Χρησιμοποίησα ναρκωτικά … φορές. |
SÁU VÀ CHín ĐIỀU RĂN: |
6 đến 9: |
Tôi có những suy nghĩ không trong sạch mà đôi khi thích thú…lần |
ακάθαρτες με … φορές. |
Tôi đã tham gia vào câu chuyện dâm dục… lần |
Συμμετείχα στην αχρείαστη ιστορία … φορές. |
Tôi đã phạm phải một đêm ô uế một mình…lần (Tôi thủ dâm…lần) |
Έχω αμαρτάρει βρώμικα … μια φορά (έχω αυνανιστεί … φορές). |
Bạn đã ngoại tình với người khác… lần |
Έχω διαπράξει μοιχεία με άλλους … χρόνους. |
(Gửi người đã kết bạn) Bạn đã ngoại tình… lần chưa |
(Για κάποιον ) διαπράξει μοιχεία … φορές. |
Bạn đã đọc sách tục tĩu chưa… lần |
Διάβασα άσεμνα βιβλία … φορές. |
Bạn có xem phim khiêu dâm không…lần |
αρακολουθούσα ταινίες πορνό … φορές. |
BẢY VÀ MƯỜI ĐIỀU RĂN: |
: |
Bạn đã lấy trộm tiền của bố mẹ… lần |
α τα χρήματα των γονιών μου … φορές. |
Bạn có ăn trộm của người ta không (kể tên đồ vật: 1 quyển sách, 5 đồng,…) |
α τους ανθρώπους (λέγοντας πράγματα: ένα βιβλίο, πέντε νομίσματα…). |
Bạn có muốn ăn cắp của người khác… lần |
την επιθυμία να πάρω τις … φορές του κόσμου. |
TÁM ĐIỀU RĂN: |
: |
Bạn có nói dối… lần |
ανα ψέματα … φορές. |
Bạn đã làm chứng sai… lần |
αρακολουθήσει … |
Bạn đã làm tổn thương danh tiếng của ai đó… lần |
Βλάβατε τη φήμη των άλλων … χρόνων. |
Bạn đã xúc phạm mọi người… lần |
προσβάλει ανθρώπους … φορές. |
Tôi đã thiếu lòng bác ái đối với người khác (đối với người khác)…lần |
έλλειψη ανθρωπίας με άλλους (με άλλους) … φορές. |
ĐIỀU RĂN CỦA HỘI THÁNH: |
: |
Tôi đã ăn thịt vào ngày thứ sáu của Mùa Chay (hoặc Thứ Tư Lễ Tro)…lần |
αγα κρέας την Παρασκευή κατά τη διάρκεια της Σαρακοστής (ή Ash Τετάρτη) .. φο.ρές |
Tôi đã không ăn chay (Thứ Tư Lễ Tro, Thứ Sáu Tuần Thánh)…lần |
Δεν είχα κρατήσει χορτοφάγος (Ash Τετάρτη, Μεγάλη Παρασκευή) … φορές. |
Tôi đã không rước lễ trong Mùa Phục Sinh…lần |
Δεν έλαβα την Κοινωνία κατά τη διάρκεια του Πάσχα … των εποχών. |
Tôi đã từ bỏ thú nhận tội lỗi trong hơn một năm |
α εξομολόγηση για περισσότερο από ένα . |
KẾT THÚC: |
: |
Con thành tâm sám hối mọi tội lỗi, kể cả những tội con đã quên, xin thay mặt Chúa tha tội cho con |
Ει μ μ μ μ λ λ λ λ λ σ α |
HƯỞNG SỰ ƯU ĐÃI VÀ BÚP BÊ CHỈ |
. |
NẾU HỐI NHÂN NÓI: “Hãy đọc kinh Sám Hối”, thì hối nhân nhỏ giọng nói: Lạy Chúa, Chúa tốt lành và hoàn hảo vô cùng, Chúa đã tạo dựng nên con, và sinh ra Con Chúa, để chịu đau khổ và thống khổ. đã chết vì tôi, và tôi đã hết lòng phản nghịch Đức Chúa Trời, tôi đau buồn và đau buồn, và tôi ghét mọi tội lỗi của mình hơn hết; Con dâng mình ăn năn, nhờ ơn Chúa, con lánh xa dịp tội, mà làm việc công bình chuộc tội. Amen. |
ΕΑΝ ΠΕΡΙΛΑΜΒΑΝΟΥΝ ΤΑ ΣΗΜΕΙΑ: “Παρακαλούμε διαβάστε βλο να μετανοήσει”, ο μετανοούμενος διαβάζει μεα μικρή φωνή: Αγαπητέ Θεέ, , οποίος αι αι τέλειος, α σένα, αλλά εγώ είμαι ολόψυχα για σας, είμαι λυπημένος πόνο και μίσος για όλες αμαρτίες μου πό από τα πάντα. π Αμήν. |
TỔNG THỐNG NÓI: “Hãy tạ ơn Chúa, vì Ngài tốt lành”. |
Câu trả lời: “Ευτυχώς , για τον καλό άνθρωπο”. |
DÂN TRẢ LỜI: “Vì sự nhân từ Ngài còn đến đời đời.” |
Anh ấy nói: “Λόγω ας μπόνιας που α πάντα.” |
Hối nhân có thể chào linh mục khi rời tòa giải tội: “con cảm ơn cha” hoặc: “con cảm ơn cha, xin cha cầu cho con” |
ΑΝΘΡΩΠΙΝΟΙ : “Σας ευχαριστώ, πατέρας” ή: «Σας ευχαριστώ, πατέρα, προσεύχεστε μ. |
Chuyên mục: Bạn cần biết
Nhớ để nguồn bài viết: Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Tiếng Việt – Hy Lạp của website thcstienhoa.edu.vn