Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Bằng tiếng Việt – Nhật

Bạn có tìm kiếm sự ăn năn cho tất cả tội lỗi của bạn? Bạn có muốn Chúa chúng ta tha thứ cho mọi lỗi lầm của bạn không? Đây là Hướng Dẫn Confession Song Ngữ: Việt – Nhật

1. Hướng dẫn tỏ tình song ngữ: Việt – Nhật:

Confession BẰNG TIẾNG VIỆT

tỏ tình bằng tiếng Nhật

Nhân danh Cha và Con và Thánh Thần. Amen.

父、子、聖の名によって。アメン

Lạy Cha, xin cho con xưng tội.

S

Tôi đã thú tội lần cuối cách đây không lâu… (1, 2, 3…) tuần (tháng).

SĐầu tiênS2S3…S

2. ĐIỀU Răn ĐẦU TIÊN: (PRIMERO LA PESCA:10 Điều Răn):

Tôi bỏ đọc những lời cầu nguyện vào buổi sáng và buổi tối … lần.

朝晩 夕方るのをやめたしばしばS

Tôi đã tin vào mê tín dị đoan (bói toán, giấc mơ, thuật gọi hồn)… lần.

迷信 (占、夢、魂の こもっ た…時代じ て い ますS

Bạn đã phạm tội báng thánh bằng cách rước lễ khi đang mắc tội trọng… lần.

、 罪していますが、 聖体のせい でとくし て い ます…。

Tôi đã phạm tội thánh thiện bằng cách che giấu tội trọng của mình trong… lần xưng tội.

…時告白し ながら重大してきたので、 私神聖さをし まし たS

Tôi đã mất hy vọng vào Chúa… lần.

消沈、 神っ て い ます…回。

3. ĐIỀU RĂN THỨ HAI:

ĐIỀU RĂN THỨ HAI:

2番目 の 狩:

Tôi đã thề… lần.

……と誓った。

Tôi đã gọi tên Chúa mà không có lý do… lần.

原因なし であなた の名前び ます…一度。

Tôi đã không giữ những gì tôi đã hứa với Chúa … nhiều lần.

…時S

4. ĐIỀU RĂN THỨ BA:

Tôi đã bỏ lỡ Thánh lễ Chúa Nhật (hoặc Lễ buộc) vì lười biếng… lần.

だっ た のでSまたは ミサ) 式を やめ まし た…。

Tôi đã trễ lễ vào Chủ nhật … lần.

Xem thêm bài viết hay:  Quan Lớn Đệ Thất là ai? Sự tích Quan Lớn Điều Thất Đào Tiên?

日曜 日くに教会き まし た……。

Tôi đã để các con tôi bỏ lỡ Thánh Lễ Chúa Nhật… lần.

子供日曜 日の ミサ をう こと をし ます…回。

Tôi đã làm việc vào Chủ nhật trái luật… lần.

違法日曜 日い て い ます…。

5. ĐIỀU RĂN THỨ TƯ:

Tôi đã không vâng lời cha mẹ mình… lần.

私 の…回。

Tôi đã cãi lại bố mẹ… lần.

反論し ます…回。

Tôi đã bất kính với cha mẹ mình… nhiều lần.

…見過ごし て い まし たS

Con không giúp cha mẹ… lần.

けませ ん でし た…回。

6. ĐIỀU RĂN THỨ NĂM:

Bạn có tức giận và ghét người khác… lần.

…回。

Tôi có… lần ghen.

…回。

Bạn đã sử dụng biện pháp tránh thai (phương pháp bất hợp pháp) … lần.

妊娠ぐため に(違法Sをしてますか・・・S

Tôi đã phá thai… lần.

…回。

Tôi đã cộng tác phá thai… lần.

妊娠 中 絶し て共同 作業をしています…。

Tôi đã làm gương xấu… lần.

…。

Tôi chiến đấu với mọi người… lần.

っ た…時代。

Bạn đã làm tổn thương người khác… lần.

あなた は他人つけ ます か…回。

Bạn có hút thuốc (hoặc uống rượu) quá… lần không.

あなた は たばこ をいすぎSまたはん でSい ますか…回。

Tôi đã sử dụng ma túy… lần.

私 は……。

7. THỨ SÁU VÀ ĐIỀU RĂN THỨ 9:

ĐIỀU RĂN 6 VÀ 9:

69:

Tôi có những suy nghĩ ô uế thích thú trong… lần.

せにするようなれ たえをしいます…時代。

Tôi đã tham gia vào những câu chuyện dâm dục … lần.

は スケベなし まし た…回。

Tôi đã phạm ô uế một mình… lần (tôi đã thủ dâm… lần).

Xem thêm bài viết hay:  Quang hợp là gì? Vai trò của quá trình quang hợp ở thực vật?

れ たし た…一度(私自 慰行をしたS

Bạn đã ngoại tình với người khác… lần.

他人と の姦通し まし た…時代。

(Gửi người đã kết bạn) Tôi đã ngoại tình … lần.

(友達っ たの ため にSあなた は姦通してきました…回。

Tôi đã đọc những cuốn sách tục tĩu… lần.

わいせつな何 度みまし たS

Tôi đã xem phim dâm dục … lần.

私 は ポルノ映…回。

8. ĐIỀU RĂN BẢY VÀ MƯỜI:

BẢY VÀ MƯỜI ĐIỀU RĂN:

7mườimười:

Bạn đã lấy trộm tiền của bố mẹ… lần.

の おんだ……。

Bạn có ăn cắp của người ta không (kể tên đồ vật: 1 cuốn sách, 5 đồng, v.v.).

んだ(物事Đầu tiênS5…)。

Tôi có mong muốn ăn cắp của mọi người… lần.

私は人…時代を迎えたいと願っていますS

9. TÁM ĐIỀU RĂN:

Tôi đã nói dối… lần.

S

Tôi đã làm chứng dối… lần.

私は時間目の…回。

Bạn đã xúc phạm mọi người… lần.

あなた は侮辱し ますか…回。

Bạn đã làm tổn thương danh tiếng của ai đó… lần.

あなた は他人評判つけ ます…時。

Tôi đã thiếu bác ái đối với người khác (đối với người khác) … nhiều lần.

他人(他人) 慈善 活動いてきました…時代。

10. LỆNH CỦA GIÁO HỘI (KIRCHE GEBOTE):

LỆNH của Giáo hội:

クリスマス の記事:

Tôi đã ăn thịt vào ngày thứ 6 của Mùa Chay (hay Thứ Tư Lễ Tro)… lần.

金曜 日Mùa ChaySまたはThứ Tư Lễ TroSべ たS

Tôi đã không ăn chay (Thứ Tư Lễ Tro, Thứ Sáu Tuần Thánh) … lần.

菜食主義者っていませでした(灰…回。

Tôi đã không rước lễ trong Mùa Phục Sinh… lần.

復活 祭聖体けませ ん でし た…。

Xem thêm bài viết hay:  Vai trò của tín dụng trong nền Kinh tế thị trường

Tôi đã không xưng tội hơn một năm rồi.

S

11. KẾT THÚC (終了):

Con thành tâm sám hối mọi tội lỗi, kể cả những tội con đã quên, xin thay mặt Chúa tha tội cho con.

わってす よう にん でれていたむすべての正 直め まし たS

HƯỞNG ƯU ĐÃI VÀ BÚT CHỈ.

あなたは、注意事項との正S

NẾU TỔNG THỐNG NÓI: “Hãy đọc kinh Sám Hối,” hối nhân nói nhỏ:
Lạy Chúa, Chúa tốt lành và hoàn hảo vô cùng, Chúa đã dựng nên con, sinh Con Chúa, chịu đau khổ chết thay cho con, nhưng con đã hết lòng phản nghịch Chúa, thì con buồn. nỗi đau và sự căm ghét trên hết mọi tội lỗi của tôi; Con dâng mình sám hối, và nhờ ơn Chúa, con lánh xa dịp tội, và làm việc đền tội cách chính đáng. Amen.

「聖書の悔い改めを」と言っている場合は、悔い改め者は小さなS

親愛 親愛 親愛 親愛 まし まし れ に に て すべて すべて すべて すべて すべて すべて の の すべて の すべて すべて すべての の のする と。 て も と 思っ ます 、 、 で で で 私 罪 離れ て 敬意 敬意 敬意 敬意 敬意 敬意 敬意 敬意 敬意い、そして罪罰をくし ます。 ア

TỔNG THỐNG NÓI:
“Hãy cảm tạ Đức Chúa Trời, vì Ngài là tốt lành.”

「神に感謝しなさい、善人のために」。

TRÁCH NHIỆM TRẢ LỜI:
“Vì sự nhân từ Ngài còn đến đời đời.”

「同情の量のために彼は永遠に存在していました。」

Hối nhân có thể chào linh mục khi rời tòa giải tội:
“Cảm ơn bố” hoặc:
“Cám ơn cha, xin cầu cha.”

の リソス はSト をれたときにそれを可能性が あり ますS
ありがとうまたは
ありがとう、 父、 私の ため にりなさい

Chuyên mục: Bạn cần biết

Nhớ để nguồn bài viết: Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Bằng tiếng Việt – Nhật của website thcstienhoa.edu.vn

Viết một bình luận