Hướng dẫn cách tra cứu biển số xe ô tô, xe máy online nhanh

Hiện nay, để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, việc nắm rõ thông tin về phương tiện của mình và các chủ phương tiện khác là vô cùng quan trọng. Chính vì vậy, Cục Đăng kiểm Việt Nam đã xây dựng tiện ích tra cứu biển số trực tuyến hoàn toàn miễn phí, giúp người dùng tra cứu nhanh chóng các thông tin đầy đủ về phương tiện của mình. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn các bạn cách tra cứu biển số ô tô, xe máy trực tuyến nhanh chóng. Xin vui lòng tham khảo.

1. Cách tra cứu biển số xe ô tô trực tuyến nhanh chóng:

1.1. Hướng dẫn nhanh cách tra cứu biển số xe ô tô:

Truy cập đường dẫn Cục Đăng kiểm Việt Nam > Nhập thông tin về Biển đăng ký, tem hiện tại và số Giấy chứng nhận, mã xác thực > Bấm vào mục Tra cứu > Xem kết quả xe của bạn.

1.2. Hướng dẫn chi tiết cách tra cứu biển số xe ô tô:

Để tra cứu biển số xe trực tuyến, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Truy cập trang web của Cục Đăng kiểm Việt Nam tại http://app.vr.org.vn/ptpublic/ThongtinptPublic.aspx

Bước 2: Nhập đầy đủ các thông tin cần thiết để tra cứu biển số bao gồm biển số đã đăng ký và mã số xác nhận. Nếu biển số xe có 4 hoặc 5 số thì cần nhập chính xác cả số và chữ, đồng thời thêm chữ T (nếu là biển trắng) hoặc dấu X (nếu là biển xanh) nếu là biển 5 số biển số.

Bước 3: Nhấn nút tìm kiếm và đợi hệ thống trả kết quả. Nếu nhập sai thông tin hệ thống sẽ thông báo không tìm thấy thông tin phương tiện hoặc nhập sai mã xác nhận. Nếu tra cứu chính xác, hệ thống sẽ trả về các thông tin liên quan đến biển số bao gồm thông tin chung và thông số kỹ thuật.

Lưu ý rằng việc tra cứu biển số chỉ cung cấp một số thông tin nhất định về chiếc xe chứ không phải chủ sở hữu.

xem thêm: Thời gian đăng ký xe ô tô mới mất bao lâu?

2. Cách tra cứu biển số xe máy qua ứng dụng trực tuyến rất nhanh chóng:

2.1. Hướng dẫn nhanh:

Mở ứng dụng Biển số xe > Nhập biển số hoặc nhập tên tỉnh/thành muốn tra cứu > Xem kết quả > Tra cứu biển số xe ô tô, bấm vào biểu tượng Xe ô tô > Nhập 3 thông tin về xe > Bấm Tra cứu > Xem Kết quả.

2.2. Hướng dẫn chi tiết:

Hướng dẫn tra cứu thông tin biển số xe trên ứng dụng:

Bước 1: Mở ứng dụng Biển số xe và nhập biển số xe hoặc tên tỉnh/thành phố cần tra cứu.

Xem thêm bài viết hay:  Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên GV THPT Module 4

Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị kết quả bao gồm thông tin về tỉnh/thành phố và biển số xe đã đăng ký tại đó.

Bước 3: Nếu muốn tra cứu thông tin về ô tô, bạn nhấn vào biểu tượng Ô tô.

Bước 4: Nhập đủ 3 thông tin bắt buộc: Biển số xe, số tem chứng nhận hiện tại và mã xác nhận.

Bước 5: Nhấn vào mục Tra cứu và đợi kết quả hiển thị.

Bước 6: Kết quả sẽ được hiển thị cho bạn, cho phép bạn xem thông tin chi tiết về chiếc xe bạn đang tra cứu.

xem thêm: Quy định về biển số khi đăng ký biển số các loại xe

3. Danh sách biển số xe máy theo tỉnh thành:

biển số xe tỉnh/thành phố biển số xe tỉnh/thành phố 11 Cao bằng 63 tiền giang thứ mười hai lạng sơn 64 Vĩnh Long 13, 98 bắc giang 65 Cần Thơ 14 quảng ninh 66 Đồng Tháp 15, 16 hải phòng 67 an giang 17 hoà bình 68 kiên giang 18 Nam Định 69 Cà Mau 19 Phú Thọ 70 Tây Ninh 20 thái nguyên 71 bến tre 21 Yên Bái 72 Vũng Tàu 22 Tuyên Quang 73 Quảng Bình 23 hà giang 74 Quảng Trị 24 Lào Cai 75 Huế 25 Lai Châu 76 quảng ngãi 26 sơn la 77 Hòa bình 27 điện biên 78 phú yên 28 Hòa bình 79 Nha Trang 29 – 33, 40 Hà Nội 81 gia lai 34 Hải Dương 82 Kon Tum 35 Ninh Bình 83 Sóc Trăng 36 thanh hóa 84 Trà Vinh 37 nghệ an 85 Ninh Thuận 38 Hà Tĩnh 86 Bình Thuận 39, 60 Đồng Nai 88 Vĩnh Phúc 41, 50 – 59 Thành phố. Hồ Chí Minh 89 hưng yên 43 Đà Nẵng 90 Hà Nam 44, 45, 46 Không có 92 quảng nam 47 Đắk Lắk 93 Bình Phước 48 Đắk Nông 94 Bạc Liêu 49 Lâm Đồng 95 hậu giang 61 Bình Dương 97 Bắc Kạn 62 Long An 99 bắc ninh

xem thêm: Lệ phí nhà nước, lệ phí cấp biển số khi đăng ký tại Hà Nội & TP.HCM

4. Danh mục biển số xe toàn quốc:

4.1. Danh sách biển số xe các tỉnh phía Bắc:

Tỉnh biển số xe Hà Nội 29,30,31,32,33,40 thái nguyên 20 Phú Thọ 19 bắc giang 98 Hòa bình 28 bắc ninh 99 Hà Nam 90 Hải Dương 34 hưng yên 89 Vĩnh Phúc 88

4.2. Danh sách biển số xe các tỉnh ven biển phía Bắc:

Tỉnh biển số xe quảng ninh 14 hải phòng 15.16 Nam Định 18 Ninh Bình 35 hoà bình 17

4.3. Danh sách biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc:

Biết rõ biển số xe hà giang 23 Cao bằng 11 Lào Cai 24 Bắc Cạn 97 lạng sơn thứ mười hai Tuyên Quang 22 Yên Bái 21 điện biên 27 sơn la 26 Lai Châu 25
Xem thêm bài viết hay:  Nghị luận về một tư tưởng đạo lí là gì? Lấy ví dụ và cách làm?

4.4. Danh sách biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ:

Biết rõ biển số xe thanh hóa 36 nghệ an 37 Hà Tĩnh 38 Quảng Bình 73 Quảng Trị 74 Huế 75

4.5. Danh sách biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ:

Biết rõ biển số xe thành phố đà nẵng 43 quảng nam 92 quảng ngãi 76 Hòa bình 77 phú yên 78 Khánh Hòa 79 Ninh Thuận 85 Bình Thuận 86

4.6. Danh sách biển số xe các tỉnh Tây Nguyên:

Biết rõ biển số xe Kon Tum 82 gia lai 81 Đắk Lắk 47 Đắk Nông 48 Lâm Đồng 49

4.7. Danh sách biển số xe các tỉnh miền Đông Nam Bộ:

Biết rõ biển số xe Thành phố Hồ Chí Minh 41,50,51,52,53,54,54,56,57,58,59 Bình Phước 93 Bình Dương 61 Đồng Nai 39,60 Tây Ninh 70 Bà Rịa Vũng Tàu 72

4.8. Danh sách biển số xe các tỉnh miền Tây:

Biết rõ biển số xe thành phố cần thơ 65 Long An 62 Đồng Tháp 66 tiền giang 63 an giang 67 bến tre 71 Vĩnh Long 64 hậu giang 95 kiên giang 68 Sóc Trăng 83 Bạc Liêu 94 Cà Mau 69

xem thêm: Gắn biển số rồi nhét vào gầm xe ô tô bị phạt bao nhiêu tiền?

5. Quy định về biển số xe ô tô:

Hiện nay, quy định về kích thước, màu sắc biển số xe ô tô được thực hiện nghiêm ngặt để đảm bảo tính thống nhất, dễ nhận biết.

5.1. Kích thước biển số xe:

Cụ thể, đối với ô tô có hai loại biển số:

  • Loại biển dài: Chiều dài 520cm; cao 11cm.
  • Loại bản ngắn: Dài 33cm; chiều cao 16,5cm.

5.2. Màu biển số xe:

Theo quy định của Bộ Công an Việt Nam, biển số xe ô tô có các màu sau:

Nền trắng: Dành cho xe chung cá nhân và xe kinh doanh. Biển gồm 2 số đầu là số tỉnh, 5 số cuối là số thứ tự cấp cho từng xe. Biển số đặc biệt nền trắng bao gồm:

– Số đầu 80 và 2 chữ màu đỏ “NG” hoặc “NN”: Đối với đối tượng có yếu tố nước ngoài.

– Biển có chữ “NG”: Biển số ngoại giao.

– Biển số có chữ “QT”: Biển số của tổ chức quốc tế (có quyền miễn trừ ngoại giao).

– Biển có chữ “NN”: Biển số xe của tổ chức, cá nhân nước ngoài.

Nền xanh: Dành cho đơn vị hành chính sự nghiệp nhà nước. Biển số có số 80 là biển số của cơ quan hành chính trực thuộc chính phủ, hoặc cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh, thành phố sẽ có số và chữ tương ứng.

Xem thêm bài viết hay:  Chỉ số Shanghai là gì? Shanghai Composite Index (SSEC)?

Nền đỏ: Dành cho xe quân sự. Biển số chỉ có 2 chữ cái đầu và tiếp theo là dãy số.

Nền màu vàng: Đối với khu thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế. Biển số bao gồm ký hiệu địa phương đăng ký và 2 chữ in hoa tên viết tắt của khu kinh tế.

Ngoài ra, từ ngày 1/8/2020, theo Thông tư 58/2020/TT-BCA của Bộ Công an, tất cả các phương tiện kinh doanh vận tải phải đổi sang biển số nền vàng chữ đen. Quy định này áp dụng cho các loại xe như xe tải, xe khách, taxi, taxi công nghệ (Grap, Be,…) và sẽ được viết lại biển số.

xem thêm: Xử phạt khi biển số bị mờ

6. Quy định về biển số xe máy:

6.1. Kích thước biển số xe máy:

– Chiều cao: 140mm

– Chiều dài: 190mm

6.2. Màu biển số xe máy:

– Xe máy chuyên dùng của Công an nhân dân: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CĐ”.

– Xe của doanh nghiệp, tổ chức xã hội, cá nhân: Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, seri biển số lần lượt sử dụng một trong 20 chữ cái sau: A, B, C, D, E, F, G, H, K , L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z.

Chữ và số trên biển số xe máy:

– Chiều cao chữ và số: 55 mm

– Chiều rộng chữ và số: 22 mm

– Nét đậm của chữ và số: 7 mm

Vạch ngang dưới biển hiệu công an có kích thước: dài 12mm, rộng 7mm

– Dấu chấm (.) ngăn cách ba số thứ tự đầu với hai chữ số sau: 7mm x 7mm

Vị trí các ký hiệu trên biển số xe mô tô:

– Tất cả các dãy chữ và số được bố trí cân đối giữa các biển số

– Dấu Công an được đóng tại vị trí phía trên hàng trên của biển số, cách mép trên của biển số 5mm

– Khoảng cách giữa chữ và số: Ở hàng trên: Khoảng cách giữa chữ và số là 5mm; Nét chính bên trái của số 1 cách các chữ và số bên cạnh là 16mm; Khoảng cách hành trình chính trái giữa hai số 1 cạnh nhau là 27mm. Ở hàng dưới: Khoảng cách giữa các chữ và số là 10mm; Nét chính bên trái số 1 cách số bên cạnh 21mm; Khoảng cách hành trình chính trái giữa hai số 1 cạnh nhau là 32mm.

Chuyên mục: Bạn cần biết

Nhớ để nguồn bài viết: Hướng dẫn cách tra cứu biển số xe ô tô, xe máy online nhanh của website thcstienhoa.edu.vn

Viết một bình luận