Bản dự thảo hợp đồng cho chỉ định thầu rút gọn mới nhất 2023

Hợp đồng chỉ định thầu rút gọn. Dự thảo hợp đồng chỉ định thầu ngắn hạn trong quá trình thương thảo hợp đồng. Dự thảo hợp đồng chỉ định thầu rút gọn mới nhất năm 2023.

BẢN NHÁP HỢP ĐỒNG

__, ngày tháng năm __

Hợp đồng số: __

Bưu kiện: ___[Ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án/dự toán đấu thầu: __[Ghi tên dự án/dự toán mua sắm]

– Căn cứ (2) ___ [Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005];

– Căn cứ (2)____ [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13];

– Căn cứ (2)____ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP];

– Căn cứ___[căn cứ tính chất, yêu cầu của các gói thầu mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];

– Căn cứ Quyết định số ___ ngày ___ tháng ___ năm ____ của ___ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu____ [Ghi tên gói thầu] thuộc về___[Ghi tên chủ đầu tư/bên mời thầu] và thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu số___ngày___tháng ____năm ____ của bên mời thầu;

– Căn cứ Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng được bên mời thầu và nhà thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;

Chúng tôi, thay mặt các bên tham gia hợp đồng, bao gồm:

chủ đầu tư/tiệc làm thủ tục (sau đây gọi là Bên A)

Tên chủ đầu tư/bên mời thầu[Ghi tên chủ đầu tư/bên mời thầu]:__

Địa chỉ:__

Điện thoại:__

Số fax:__

E-mail:__

Tài khoản:__

Mã số thuế:__

Đại diện là Ông/Bà:__

Chức vụ:___

Giấy ủy quyền ký hợp đồng số __ ngày _ tháng _ năm _ (trường hợp được ủy quyền).

Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)

Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu trúng thầu]:__

Địa chỉ:__

Điện thoại:__

Số fax:__

E-mail:__

Tài khoản:___

Mã số thuế:__

Đại diện là Ông/Bà:__

Chức vụ:__

Giấy ủy quyền số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (nếu được ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Bên A giao cho Bên B cung cấp hàng hóa, dịch vụ theo danh mục chi tiết tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Thành phần hợp đồng

Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);

Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

Các giấy tờ khác kèm theo (nếu có).

Điều 3. Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.

Điều 4. Trách nhiệm của HỢP ĐỒNG

Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa và dịch vụ có liên quan như đã nêu tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm đã ghi trong hợp đồng.

Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

Giá hợp đồng: __ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].

Phương thức thanh toán:

a) Phương thức thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thanh toán bằng tiền mặt, thư tín dụng, hoặc chuyển khoản…].

b) Thời hạn thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn thanh toán ngay hoặc trong vòng một số ngày nhất định kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật].

c) Số lần thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định số lần thanh toán, có thể theo giai đoạn, theo phần công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành toàn bộ hợp đồng].

Điều 6. Loại hợp đồng: Tất cả hợp lại thành một

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời hạn Hợp đồng: __ [Ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với tính chất, yêu cầu của gói thầu].

Điều 8. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng

Việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng được thực hiện trong các trường hợp sau đây:

Xem thêm bài viết hay:  Mẫu hợp đồng dịch vụ chụp hình, quay phim chụp ảnh mới nhất

[Ghi các trường hợp mà hợp đồng có thể được điều chỉnh cho phù hợp với tính chất của gói thầu].

Trường hợp phát sinh các hạng mục công việc ngoài phạm vi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này, Bên A và Bên B sẽ tiến hành đàm phán để làm cơ sở ký kết phụ lục hợp đồng bổ sung.

Điều 9. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Bên B phải thực hiện các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:

– Thời hạn nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng: ___ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể thời hạn yêu cầu]

– Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: ___ [Nêu cụ thể hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng. Căn cứ yêu cầu của gói thầu mà quy định việc áp dụng một hoặc các hình thức bảo đảm như: đặt cọc hoặc thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam].

– Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: ____ % giá hợp đồng [Ghi giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng từ 2%-3% giá hợp đồng].

– Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến hết ngày __ tháng __ năm ___ [Căn cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn này].

Bảo lãnh thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Bên A khi Bên B không thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm theo hợp đồng gây thiệt hại cho Bên A; Bên B thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

Bên A phải hoàn trả tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Bên B trong thời hạn: ___ [Ghi thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu].

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

Bên A hoặc Bên B có quyền chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên vi phạm cơ bản hợp đồng như sau:

a) Bên B không thực hiện một phần hoặc toàn bộ công việc theo hợp đồng trong thời hạn ghi trong hợp đồng hoặc trong thời hạn được Bên A gia hạn;

b) Bên B bị phá sản hoặc giải thể;

c) Các hành vi khác (nếu có).

Trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo Điểm a Khoản 1 Điều này thì Bên A có quyền ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần việc mà Bên B đã không thực hiện theo hợp đồng. Bên B sẽ có trách nhiệm bồi thường cho Bên A các chi phí phát sinh do việc thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.

Trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm b khoản 1 điều này bên A không phải chịu bất kỳ chi phí bồi thường nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi các quyền lợi mà Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật.

[Áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa từ Điều 11 đến Điều 14]

Điều 11. Hiệu lực của hàng hóa

Bên B phải ghi rõ xuất xứ hàng hóa; mã, nhãn sản phẩm và các chứng từ kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa đó có xuất xứ.

Điều 12. Cung ứng, vận chuyển, giám định, thử nghiệm hàng hóa

Bên B phải cung cấp hàng hóa và giao các chứng từ, chứng từ (đính kèm) theo đúng tiến độ ghi trong HSYC, cụ thể: ___ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể về việc giao hàng và các tài liệu, chứng từ kèm theo].

Yêu cầu vận chuyển: ___ [Nêu yêu cầu về vận chuyển hàng hóa, bao gồm cả địa điểm, thời gian giao hàng căn cứ yêu cầu và tính chất của gói thầu].

Bên A hoặc đại diện của Bên A có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa đã cung cấp để đảm bảo hàng hóa có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của hợp đồng. Thời gian, địa điểm và cách thức kiểm tra, sát hạch: ___ [Ghi thời gian, địa điểm, cách thức tiến hành, chi phí cho việc kiểm tra, thử nghiệm… cũng như quy định về cách thức xử lý đối với các hàng hóa không đạt yêu cầu qua kiểm tra, thử nghiệm]. Trong trường hợp hàng hóa không đúng với các thông số kỹ thuật của hợp đồng, Bên A có quyền từ chối và Bên B có trách nhiệm thay thế hoặc điều chỉnh cần thiết để đáp ứng đúng các yêu cầu về thông số kỹ thuật. nghệ thuật. Trường hợp Bên B không thể thay thế hoặc điều chỉnh hàng hóa không phù hợp, Bên A có quyền tổ chức thay thế hoặc điều chỉnh nếu cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do Bên B chịu. miễn trừ nghĩa vụ bảo hành hoặc các nghĩa vụ hợp đồng khác của Bên B.

Xem thêm bài viết hay:  Mẫu đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự mới nhất năm 2023

Điều 13. Bản quyền và bảo hiểm hàng hóa

Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do khiếu nại của bên thứ ba về hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến hàng hóa mà Bên B đã cung cấp cho Bên A.

Hàng hóa do Bên B cung cấp phải được mua bảo hiểm đầy đủ để bồi thường những mất mát, hư hỏng trong quá trình vận chuyển, lưu kho và giao nhận như sau: ___ [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này trên cơ sở đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật].

Điều 14. Bảo hành

Bên B cam kết hàng hóa cung cấp theo hợp đồng là hàng mới, chưa qua sử dụng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất và không có các khuyết tật dẫn đến bất lợi trong quá trình sử dụng hàng hóa.

Yêu cầu bảo hành đối với hàng hóa như sau: ___ [Nêu yêu cầu về bảo hành (nếu có) như sau: thời hạn bảo hành, phiếu bảo hành kèm theo, cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong thời hạn bảo hành…].

[Áp dụng đối với gói thầu xây lắp từ Điều 11 đến Điều 14]

Điều 11. Tư vấn giám sát

Tư vấn giám sát có thể hướng dẫn nhà thầu thi công công trình và sửa chữa các sai sót vào bất kỳ thời điểm nào. Nhà thầu phải tuân theo chỉ dẫn của tư vấn giám sát.

Trường hợp chủ đầu tư thay đổi tư vấn giám sát, chủ đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho nhà thầu

Điều 12. Vật tư, máy móc, thiết bị

Nhà thầu phải đảm bảo rằng tất cả các vật liệu, máy móc và thiết bị được sử dụng cho công việc đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và được kiểm định theo quy định của pháp luật.

Chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị tại nơi khai thác, nơi sản xuất hoặc tại công trường bất cứ lúc nào.

Nhà thầu phải đảm bảo bố trí nhân lực và các điều kiện cần thiết cho việc kiểm định các loại vật tư, máy móc, thiết bị nêu trên.

Điều 13. Bảo hành, sửa chữa và khắc phục lỗi

Nhà thầu phải đảm bảo thực hiện chế độ bảo hành công trình như đã nêu trong Hồ sơ đề xuất.

Kể từ ngày hoàn thành cho đến khi hết thời gian bảo hành công trình, chủ đầu tư sẽ thông báo cho nhà thầu về những khiếm khuyết của công trình. Thời hạn bảo hành công trình phải được kéo dài cho đến khi sửa chữa xong các khiếm khuyết.

Mỗi khi có thông báo về khiếm khuyết của công trình, nhà thầu phải tiến hành sửa chữa khiếm khuyết đó trong khoảng thời gian xác định mà chủ đầu tư đã thông báo.

Trường hợp nhà thầu không khắc phục sai sót trong thời hạn đã được chủ đầu tư xác định trong thông báo về các khiếm khuyết của công trình thì chủ đầu tư có quyền thuê tổ chức khác khắc phục sai sót, xác định chi phí khắc phục sai sót và bên nhận thầu. Nhà thầu sẽ phải trả chi phí này.

Điều 14. Nghiệm thu, hoàn thành công việc

Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật chuyên ngành xây dựng hiện hành. Biên bản nghiệm thu phải có chữ ký xác nhận của đại diện chủ đầu tư, tư vấn giám sát và nhà thầu.

Xem thêm bài viết hay:  Mẫu hợp đồng thuê tài sản, mượn tài sản mới nhất năm 2023

Điều 15. Giải quyết tranh chấp

Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.

Nếu tranh chấp không giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong vòng: __ [Ghi cụ thể thời gian] Kể từ ngày phát sinh tranh chấp, bất kỳ bên nào cũng có quyền yêu cầu đưa tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế sau: ___ [Ghi cơ chế xử lý tranh chấp].

Điều 16. Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng có hiệu lực từ _ [Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].

Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên thanh lý hợp đồng theo luật định.

Hợp đồng được lập thành ____ bộ, chủ đầu tư/bên mời thầu giữ ____ bộ, nhà thầu giữ ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA

NHÀ THẦU

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA

NHÀ ĐẦU TƯ / TIỀM NĂNG

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

RUỘT THỪA

BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

(Kèm theo hợp đồng số __, ngày__tháng___năm__)

[Phụ lục này được lập trên cơ sở phạm vi, công việc của gói thầu và những thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng và bao gồm các thông tin cần thiết như hạng mục công việc, yêu cầu kỹ thuật (đối với gói thầu xây lắp), yêu cầu về đặc tính kỹ thuật, yêu cầu  cung cấp (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa), đơn giá, thành tiền… ].

VẬT MẪU BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(Đầu tiên)

__, ngày tháng năm __

Kính thưa: __[ghi tên chủ đầu tư/bên mời thầu]

(sau đây gọi là chủ đầu tư/bên mời thầu)

Theo đề xuất của ____[ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu trúng gói thầu ____[ghi tên gói thầu] và cam kết ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa cho gói thầu nêu trên (sau đây gọi là hợp đồng);(2)

Theo quy định của hợp đồng, nhà thầu phải nộp cho chủ đầu tư/bên mời thầu bảo lãnh ngân hàng với số tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ, trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ____[ghi tên của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng] có trụ sở đăng ký tại ____[ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), cam kết bảo đảm việc Nhà thầu thực hiện Hợp đồng với số tiền ____[ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định tại hợp đồng]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho chủ đầu tư/bên mời thầu bất kỳ số tiền nào trong giới hạn ____.[ghi số tiền bảo lãnh] nêu trên, khi có văn bản của chủ đầu tư/bên mời thầu thông báo việc nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ___tháng___năm ____(4).

Người đại diện theo pháp luật của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

(2) Trường hợp ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải ký hợp đồng phát hành bảo lãnh, bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư/bên mời thầu xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn văn trên có thể được sửa lại như sau:

“Theo đề xuất của ____ [ghi tên nhà thầu] (gọi tắt là nhà thầu) là nhà thầu trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] số hợp đồng đã ký __[ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là Hợp đồng).”

(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định trong hợp đồng

Chuyên mục: Biễu mẫu

Nhớ để nguồn bài viết: Bản dự thảo hợp đồng cho chỉ định thầu rút gọn mới nhất 2023 của website thcstienhoa.edu.vn

Viết một bình luận